– Bacillus spp (min) | 2×1010 CFU/kg |
Trong đó: | |
– Bacillus laterosporus (min) | 1×1010 CFU/kg |
– Bacillus subtilis (min) | 1×1010 CFU/kg |
– Độ ẩm (max) | 10% |
– Tá dược (dextrose) vừa đủ | 1kg |
– Xử lý và ngăn chặn hình thành phèn sắt, phèn nhôm trong ao nuôi.
– Duy trì pH và hệ đệm thích hợp giúp ổn định màu nước.
– Làm lắng nước, giảm lợn cợn giúp duy trì màu nước đẹp.
– Giúp dễ gây màu và nâng kiềm trong ao nuôi.
Dùng trực tiếp xuống ao nuôi gần quạt nước.
– Cải tạo nền đáy, chuẩn bị nước trước khi thả giống: Dùng 1kg/ 1.000-1.500m3 nước.
– Sử dụng định kỳ giúp ổn định pH: Dùng 1kg/3.000m3 nước, định kỳ 7-10 ngày/lần.
– Khi trời mưa hoặc ao nuôi nhiễm phèn: Dùng 1kg/2.000m3 nước, liên tục 2 ngày.
Lưu ý:
– Màu sắc sản phẩm có thể thay đổi nhưng không ảnh hưởng đến chất lượng.
Bảo quản:
– Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ánh sáng trực tiếp.